Air Cooled Type: PAP05A1-K; PAP05A1-FK; PAP10A1-K;
PAP10A1-FK; PAP20A-K; PAP20A-FK.
Air processing capacity 3〜20㎥/min
Temperature control accuracy±0.1℃
Temperature setting range 18〜30℃
Humidity control accuracy ±1%
Humidity setting range 40〜65%(75)
Water Cooled Type: PAP05A1-KW; PAP05A1-FKW; PAP10A1-KW;
PAP10A1-FKW; PAP20A1-KW; PAP20A1-FKW;
PAP40A-KW; PAP40A-FKW.
Air processing capacity 3〜40㎥/min
Temperature control accuracy±0.1℃
Temperature setting range 18〜30℃
Humidity control accuracy ±1%
Humidity setting range 40〜65%(75)
Liên hệ
Specification Air Cooled Type – Thông số kỹ thuật loại giải nhiệt bằng gió.
※ 1 The temperature and humidity control range noted does not necessarily indicate the actual controllable range possible. The actual controllable temperature and humidity ranges will depend on the temperature and humidity of the intake air. (Vapor humidification is used in the humidity setting range of 65 ~ 75%.)
Dải nhiệt độ và độ ẩm được hiển thị không hoàn toàn là dải nhiệt độ mà thiết bị có thể điều khiển được. Dải nhiệt độ và độ ẩm thực tế mà thiết bị có thể duy trì được phụ thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm của không khí đầu vào. (Hơi ẩm được sử dụng để duy trì độ ẩm trong khoảng từ 65~75%)
※ 2 When the air temperature and humidity is stable at the air intake. Noted accuracy is based on measurement by the internal controller at a single air outlet point.
Khi nhiệt độ và độ ẩm của không khí đầu vào thiết bị ở mức ổn định. Lưu ý rằng độ chính xác được đo tại một điểm của không khí đầu ra khỏi thiết bị.
※ 3 The noted external static pressure is when the controlled air is regulated at the outlet to produce the maximum rated processing air flow.
Cột áp tĩnh của quạt được hiển thị sao cho lưu lượng của không khí đầu ra là tối đa.
※ 4 Height includes outlet port – Chiều cao đã bao gồm đầu ra.
※ 5 The HEPA filter box is shipped in a separate package from the main unit and must be installed on-site.
Hộp lọc khí HEPA được gởi riêng ngoài thiết bị và phải được lắp đặt tại công trường (nơi lắp đặt điều hòa chính xác).
※ 6 The figure noted is when the equipment is operating at the highest level of humidification.
Thông số được thể hiện khi thiết bị hoạt động ở mức độ ẩm cao nhất.
※ 7 Supply compressed air that has been cleaned through filter and/or other processing. The cleanliness of the compressed air supply should match the air cleanliness standard of the target area to which the controlled air will be supplied.
Khí nén cấp vào thiết bị phải được làm sạch bằng lọc hoặc hệ thống xử lý. Độ sạch của khí nén cấp vào thiết bị phải đáp ứng được độ sạch của không gian nơi mà không khí được điều khiển và duy trì.
※ 8 Source voltage phase unbalance should be less than ± 3%.
Độ lệch pha của nguồn điện cấp vào thiết bị nên thấp hơn ± 3%.
※ 9 Maximum value within the range of unit specifications.
Giá trị tối đa trong khoảng thông số kỹ thuật của thiết bị.
※ 10 The figure noted is when the equipment is operating at the highest capacity of its normal operating range.
Khi thiết bị hoạt động ở mức công suất cao nhất của dải hoạt động cho phép.
※ 11 Noise level can be decreased by installing a noise reducing duct.
Độ ồn có thể được giảm bớt bằng việc lắp đặt ống gió giảm âm.
※1 The temperature and humidity control ranges noted do not necessarily indicate the actual controllable ranges possible. The actual controllable temperature and humidity ranges will depend on the temperature and humidity of the intake air. (Vapor humidification is used in the humidity setting range of 65 ~ 75%.)
Dải nhiệt độ và độ ẩm được hiển thị không hoàn toàn là dải nhiệt độ mà thiết bị có thể điều khiển được. Dải nhiệt độ và độ ẩm thực tế mà thiết bị có thể duy trì được phụ thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm của không khí đầu vào. (Hơi ẩm được sử dụng để duy trì độ ẩm trong khoảng từ 65~75%)
※2 Values indicated are for when the intake air temperature and humidity, and supply water temperature and supply water flow rate are stable. Noted accuracy is based on measurement by the internal controller at a single air outlet point.
Khi nhiệt độ và độ ẩm của không khí đầu vào thiết bị, nhiệt độ nước và lưu lượng cấp vào thiết bị ở mức ổn định. Lưu ý rằng độ chính xác được đo tại một điểm của không khí đầu ra khỏi thiết bị.
※3 The noted external static pressure is when the controlled air is regulated at the outlet to produce the maximum rated processing air flow.
Cột áp tĩnh của quạt được hiển thị sao cho lưu lượng của không khí đầu ra là tối đa.
※ 4 Height includes outlet port.
Thông số được thể hiện khi thiết bị hoạt động ở mức độ ẩm cao nhất.
※5 The HEPA filter box is shipped in a separate package from the main unit and must be installed on-site.
Hộp lọc khí HEPA được gởi riêng ngoài thiết bị và phải được lắp đặt tại công trường (nơi lắp đặt điều hòa chính xác).
※6 When processing at the maximum air flow and at the highest cooling capacity, the difference between the cooling water inlet and outlet ports is 6.5℃.
Khi quá trình xử lý không khí ở lưu lượng tối đa và tại thời điểm thiết bị hoạt động với công suất lạnh cao nhất, độ chênh lệch giữa nhiệt độ nước giải nhiệt vào ra là 6.5℃.
※7 The figure noted is when the equipment is operating at the highest level of humidification.
Thông số được thể hiện khi thiết bị hoạt động ở mức độ ẩm cao nhất
※8 Supply compressed air that has been cleaned through filter and/or other processing. The cleanliness of the compressed air supply should match the air cleanliness standard of the target area to which the controlled air will be supplied.
Khí nén cấp vào thiết bị phải được làm sạch bằng lọc hoặc hệ thống xử lý. Độ sạch của khí nén cấp vào thiết bị phải đáp ứng được độ sạch của không gian nơi mà không khí được điều khiển và duy trì.
※9 Source voltage phase unbalance should be less than ±3%.
Độ lệch pha của nguồn điện cấp vào thiết bị nên thấp hơn ± 3%.
※10 Maximum value within the range of unit specifications.
Giá trị tối đa trong khoảng thông số kỹ thuật của thiết bị.
※11 The figure noted is when the equipment is operating at the highest capacity of its normal operating range.
Khi thiết bị hoạt động ở mức công suất cao nhất của dải hoạt động cho phép.
※12 The noise level may be lowered by installing noise-absorbing ducting.
Độ ồn có thể được giảm bớt bằng việc lắp đặt ống gió giảm âm.
NGUYEN THANH THAI (Mr.) – Division Manager
Chiller – Dehumidifier and PAP Division
Hand phone: (+84)-0938.177.737
Email: thanhthai@yori.com.vn
Skype: thaint0912
FOR EVERYTHING YOU VALUE
————————————————————————————————————
YORI EQUIPMENT CO., LTD
Website: Máy làm lạnh nước biến tần ORION – Inverter Chiller ORION
Máy hút ẩm ORION – Dehumidifier ORION.
————————————————————————————————————
Số 3, Đường số 9, Khu Phố 2, Phường Bình Chiểu, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.
08 36206196 08 36203196
0938.177.737
thanhthai@yori.com.vn
thaint0912
Dear The Value Customer, Kính gởi Quý Khách Hàng, We – Yori Equipment Co.,Ltd are very grateful to you for your support when...
Yori rất vui mừng đã nhận sự tin tưởng của quý khách hàng trong việc cung cấp Máy lạnh chính...
Thang nâng AIRMAN - SCISSORS LIFTER - Công ty TNHH Thiết bị YORI Kính gởi Quý Khác Hàng, Thang nâng...
Learn from yesterday, live for today, hope for tomorrow. The important thing is not to stop questioning. (Albert Einstein )...